Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự

Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

Cập nhật: 22/04/2019
Lượt xem: 27

Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

 

tiếng trung hiệu quả Thanh Xuân HNTiếng Nhật là thứ ngôn ngữ đầy thú vị và bất ngờ, học tiếng Nhật mang lại cho bạn niềm vui và sự thích thú. Đồ vật trong nhà là những thứ gần gũi và thân thương với bạn nhất. Vậy bạn biết cách gọi tên chúng bằng tiếng Nhật chưa? Hãy bớt chút thời gian cùng Kokono học các từ vựng trong nhà bằng tiếng Nhật nhé.

 
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

Đồ dùng trong nhà rất đa dạng và phong phú với các tên gọi bằng tiếng Nhật rất thú vị
 
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng khách

1. 椅子 (いす) (isu): ghế dựa
2. ソファー(sofaa): ghế sô pha
3. ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh
4. 椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu
5. ソファー (sofaa): ghế bành
6. 棚 (たな) (tana): kệ
7. 本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)
8. クッション (kusshon): miếng đệm ghế

 
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

Phòng khách luôn được chú ý với nhiều đồ dùng để tiếp đón khách

9. 花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa
10. 灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc
11. たばこ (tabako): thuốc lá
12. 煙 (けむり) (kemuri): khói
13. 葉巻き (は まき) (ha maki): xì gà
14. パイプ (paipu): tẩu thuốc
15. 暖炉 (だんろ) (danro): lò sưởi
16. 薪 (まき) (maki): củi
17. 敷物, ラグ (しきもの, ラグ) (shikimono, ragu): tấm trải sàn
18. カーペット (kaapetto): thảm

Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm

1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc
2. 櫛 (くし): lược
3. 鏡 (かがみ): gương
4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm
5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc
6. ヘアスプレー : keo xịt tóc
7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng

 
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

Phòng tắm là nơi thể hiện sở thích của bạn khi sử dụng đồ dùng cá tính
8. 香水 (こうすい): nước hoa
9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi
10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng
11. チューブ : ống tuýp
12. キャップ : nắp
13. フロス : tăm chỉ
14. カミソリ (かみそり): dao cạo
15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo
16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu
17. 毛抜き (けぬき): nhíp
18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay
19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm
20. シャワー : vòi sen
21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông
22. 石鹸 (せっけん): xà bông
23. 泡 (あわ): bọt
24. シャンプー : dầu gội đầu
25. 流し (ながし): bồn rửa
26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước
27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước
28. トイレ : bồn cầu
29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh
30. ちり紙 (ちりがみ ティッシュ): khăn giấy
31. タオル : khăn
32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn
33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng
34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông
35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc

Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng ngủ

 
Học từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà bạn cần biết

Phòng ngủ sạch sẽ với các đồ dùng ngăn nắp cho mỗi giấc ngủ
寝室しんしつPhòng ngủ
1. ベッド(beddo): giường
枕(まくらmakura): gối
ベッドカバー(beddo kabaa): tấm phủ giường
いびき(ibiki): tiếng ngáy
あくび(akubi): ngáp
2. 毛布(もうふmoufu): mền
3. 目覚まし時計(めざましどけいmezamashi dokei): đồng hồ
4. 箪笥(たんすtansu): tủ
引き出し(ひきだしhikidashi): ngăn kéo
5.ドレッサー(doressaa): tủ gương trang điểm
6. シーツ(shiitsu): ra trải giường
7. マットレス(mattoresu): nệm
8. 二段ベッド(にだんべっどnidan beddo): giường hai tầng
9. スイッチ(suicchi): công tắc điện
10. スタンド(stando): đèn bàn
スタンドのかさ(stando no kasa): chụp đèn
11. 電球(でんきゅうdenkyuu): bóng điện tròn
12. ろうそく(rousoku): nến
炎(ほのおhonoo): lửa
芯(しんshin): tim (nến)
ろうそく立て(rousoku tate): chân nến
13. 収納箱(しゅうのうばこshuunoubako): rương

Do dự là kẻ trộm đánh cắp thời gian, tiếp đến là đánh cắp cơ hội của bạn. Nhanh tay đăng kí khóa học tiếng Nhật tại Kokono nếu như bạn không muốn một năm sau bạn ước rằng nếu như...
 

=>> Đăng ký nhận ưu đãi ngay tại Hotline: 0989.129.886 - 0913.828.222


 Những thông tin du học Nhật Bản Kokono mang tới cho bạn trẻ Long An:  Giữa muôn vàn sự lựa chọn trong cuộc sống
 
Bạn sẽ không bao giờ hối tiếc vì đã chọn lựa học tiếng Nhật tại Kokono!
                    
Đăng ký ưu đãi khóa học tiếng - Kokono

Trân trọng cảm ơn!
Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ Quý phụ huynh và học sinh!
Tuyển Giảng viên dạy tiếng Nhật, tiếng Hàn

   
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Du học Nhật Bản, Du học Hàn Quốc Kokono
 
HỆ THỐNG KOKONO TẠI 47 CHI NHÁNH TRÊN TOÀN QUỐC

Cong ty Co phan Tu van Du hoc Kokono TẠI HÀ NỘI
  • TRỤ SỞ CHÍNH: Số 04 - Ngõ 322 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
  • Cơ sở 2: Đường Liên Cơ (đầu đường Nguyễn Cơ Thạch rẽ phải) - Cầu Giấy Hà Nội
  • Cơ sở 3: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
  • Cơ sở 4: Đường Minh Khai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
  • Cơ sở 5: Khu Đô Thị Việt Hưng - Long Biên - Hà Nội
  • Cơ sở 6: Đường Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội
  • Cơ sở 7: Đường Thanh Liệt (Gần UBND xã Thanh Liệt, gần Chùa Bằng) -  Thanh Trì - Hà Nội
  • Cơ sở 8: Chợ Tó - Uy Nỗ - Thị Trấn Đông Anh - Hà Nội
  • Cơ sở 9: Đường Cổ Bi – Gia Lâm – Hà Nội.
  • Cơ sở 10: Đường Đinh Tiên Hoàng – Thị xã  Sơn Tây Hà Nội
Cong ty Co phan Tu van Du hoc Kokono MIỀN BẮC
  • Trụ sở chính Miền Bắc: Số 31 Lê Văn Thịnh - P. Suối Hoa TP. Bắc Ninh
  • Cơ sở 2: Đường Lạch Tray, P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
  • Cơ sở 3: Đoàn Nhữ Hài, P. Quang Trung - TP. Hải Dương (Đầu đường Thanh Niên rẽ vào)
  • Cơ sở 4: Phố Kim Đồng, P. Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
  • Cơ sở 5: Đường Trần Nguyên Hán - P.Thọ Xương - TP. Bắc Giang
  • Cơ sở 6: Đường Chu Văn An - Hoàng Văn Thụ - TP. Thái Nguyên
  • Cơ sở 7: Đường Lê Phụng Hiểu - P. Đông Ngàn - Thị xã Từ Sơn Bắc Ninh
  • Cơ sở 8: Đường Chu Văn An - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
  • Cơ sở 9: Đường Ngô Gia Tự - P. Hùng Vương - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
  • Cơ sở 10: Đường Nguyễn Văn Cừ - TP. Hạ Long - Quảng Ninh
  • Cơ sở 11: Khu 10 - P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
  • Cơ sở 12: Đường Nguyễn Văn Linh - TP. Hưng Yên - Hưng Yên
  • Cơ sở 13: Đường Quy Lưu,  P. Minh Khai - TP. Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
  • Cơ sở 14: Đường Tràng An - P. Tân Thành  - TP. Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình
  • Cơ sở 15: Thị trấn Bần - Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng Yên
Cong ty Co phan Tu van Du hoc Kokono MIỀN TRUNG
  • Cơ sở 1: Đường Đình Hương - P. Đồng Cương - TP. Thanh Hoá
  • Cơ sở 2: Đường Phong Định Cảng - P. Trường Thi - TP. Vinh - Tỉnh Nghệ An
  • Cơ sở 3: Đường Hà Huy Tập – TP. Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh
  • Cơ sở 4: Đường Ngô Quyền  P. Vĩnh Ninh - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Cơ sở 5: Đường Lê Sát - P. Hoà Cường Nam - Q. Hải Châu - Tp Đà Nẵng
Cong ty Co phan Tu van Du hoc Kokono  MIỀN NAM
  • Trụ sở chính Miền Nam: Số 41 Vân Côi, phường 7, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
  • Cơ sở 2: Lầu 6 - Phòng A16 - T6 - Chung cư Phúc Lộc Thọ - Số 35 Đường Lê Văn Chí - P. Linh Trung Quận Thủ Đức TP. Hồ Chí Minh
  • Cơ sở 3: Đại Lộ Bình Dương - Hiệp Thành - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
  • Cơ sở 4: Đường Bà Sa - Khu phố Bình Minh 2 - Thị xã Dĩ An Bình Dương
  • Cơ sở 5: Đường Hà Huy Giáp - P. Quyết Thắng - TP.  Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai
  • Cơ sở 6: Đường Phan Chu Trinh - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Cong ty Co phan Tu van Du hoc Kokono MIỀN TÂY
  • Trụ sở chính Miền Tây: Số 390S/9, KV3 (Đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài), P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
  • CS 2: Đường Trần Phú, Phường 4, TP. Vĩnh LongTỉnh Vĩnh Long
  • CS 3: Đường Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • CS 4: Đường Hai Bà Trưng, Phường 1, TP. Bến TreTỉnh Bến Tre
  • CS 5: Đường Hùng Vương, TP. Mỹ ThoTỉnh Tiền Giang
  • CS 6: Đường Trần Hưng Đạo - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang
  • CS 7: Phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An
  • CS 8: Đường Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
  • CS 9: Đường Nguyễn Hùng Sơn, Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
  • CS 10: Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, TP. Cà Mau (Khu Đô Thị Đông Bắc)
  • CS 11: Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
KOKONO - NƠI Ý CHÍ VƯƠN XA
 

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Công ty Newlight
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 3
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6
Hotline
FaceBook
Twitter
Youtube
Google+