TỪ VỰNG TIẾNG HÀN CHỦ ĐỀ KHÁCH SẠN
Học từ vựng thật nhiều và vựng là cách học được áp dụng nhiều nhất khi học một ngoại ngữ nào đó đặc biệt là học tiếng Hàn . Với chủ đề tiếp theo Kokono sẽ đồng hành cùng bạn ở bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn nhé .
Ở tiếng Hàn TOPIK 2, các bạn sẽ học các mẫu ngữ pháp và từ vựng liên quan địa điểm công cộng. Qua đó, bạn sẽ còn học được cách để yêu cầu hoặc thuê các dịch vụ. Trong một chuyến du lịch, chắc chắn bạn sẽ luôn phải tìm kiếm một khách sạn tốt, sạch sẽ với dịch vụ chất lượng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn Kokono chắc chắn bạn sẽ phải dùng nếu đến Hàn Quốc:
Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn:
웨이트리스 /uê-i-thư-ri-sư/: phục vụ nữ.
웨이터 /uê-i-thơ/: phục vụ nam.
메뉴 /me-nyu/: thực đơn.
삭당 /sit-tang/: nhà hàng.
퇴숙 시간 /thwe-sut-si-kan/: trả phòng.
방 전화 /pang-chon-hoa/: điện thoại phòng.
후식 /hu-sik/: món tráng miệng.
주로 음식 /tru-rô-ưm-sik/: món chính.
음식 /ưm-sik/: món ăn.
전채 /chon-ch’e/: món khai vị.
가격표 /ka-kyat-phyo/: bảng giá.
팁 /thíp/: tiền boa.
계산서 /kyê-san-so/: hóa đơn.
여행 가방/yo-heng-ka-pang/: vali.
운반인 /un-pa-nin/: phu khuân vác.
청소부 /ch’ong-sô-pu/: người dọn vệ sinh.
퇴숙 시간 /thwe-sut-si-kan/: trả phòng.
방 전화 /pang-chon-hoa/: điện thoại phòng.
재떨이 /che-tto-ri/: gạt tàn thuốc lá.
옷장 /ột-chang/: tủ đứng.
방열쇠 /pang-yol-suê/: chìa khóa phòng.
급사 /kap-sa/: nhân viên tạp vụ.
호텔 직원 /hô-thêl-chi-kwon/ nhân viên khách sạn.
호텔 매니저 /hô-thêl-me-ni-cho/ quản lý khách sạn.
깨끗이 /kke-kku-si/: sạch sẽ, ngăn nắp.
편의 시설 /pyo-ne-si-sol/: trang bị đầy đủ.
호화스러운 /hô-hoa-sư-ro-un/: sang trọng.
선선하다 /son-son-ha-ta/: thoáng mát.
편리하다 /pyon-ri-ha-ta/: tiện nghi.
손님 /sôn-nim/: khách trọ.
일시 손님 /il-si-sôn-nim/: khách trọ ngắn hạn.
영빈관 /yong-pin-koan/: nhà khách.
로비 /rô-pi/: tiền sảnh.
연회방 yon-huê-pang/: phòng tiệc.
1인용 방 /il-i-nhong-pang/: phòng đơn.
2인용 방 /i-i-nhong-pang/: phòng đôi.