Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ƯỚC MƠ

Cập nhật: 28/11/2019
Lượt xem: 1131

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ƯỚC MƠ

Từ vựng tiếng Hàn về ước mơ sẽ là một chủ đề dễ chịu và khá thú vị dành cho bạn , bởi khi học chủ đề này bán ẽ có thêm động lực , hy vọng và quyết tâm học tiếng Hàn nhiều hơn đó nhé . Cùng khám phá ngay thôi nào. 
 

Học tiếng hàn


1. 희망을 / 꿈이 있다 : có ước mơ , hi vọng
2. 희망적이다 : có tính hi vọng
3.희망을 잃다 : đánh mất hi vọng
4.희망/ 꿈을 가지다 : nang ước mơ, hi vọng
5. 꿈/희망을 키우다 : nuôi dưỡng ước mơ hi vọng
6.꿈을 펼치다 : dang rộng ước mơ
7. 장래 희망 : hi vọng trong tương lai
8. 진학하다 : học lên cao
9.진로 : bước tiến trong tương lai
10.유학을 가다 : đi du học
11. 진로를 정하다 : định ra bước tiến trong tương lai
12. 취업하다 : xin việc làm
13. 적성에 맞다 : phù hợp với sở trường
14. 경험을 쌓다 : tích lũy kinh nghiệm
15. 희망 / 꿈을 나누다 : chia sẻ hi vọng , ước mơ
16. 봉사 활동을 하다 : hoạt động từ thiện
17. 기부를 하다 : quyên góp
18.지원봉사자 : người hoạt động từ thiện tình nguyện
19.보람을 느끼다 : cảm thấy có ý nghĩa
20. 고아원 : viện trẻ mồ côi
21.양로원 : viện dưỡng lão
22. 긴체장애인 : người tàn tật
23. 보람이 있다 : có ý nghĩa
24. 시각장애인 : người khiếm thị
25. 자원봉사를 하다 : làm từ thiện tình nguyện
26. 꿈을 이루다 : đạt được ước mơ
27. 노력하다 : nỗ nỗ lực
29. 용기가 가지다 : có dũng khí
30. 성공을 거두다 : gặt hái thành công
31. 도전하다 : thử thách
33. 성공 비결 : bí quyết thành công
34. 좌절하다 : dao động
35. 최선을 다하다 : cố gắng hết mình
36.어러움/ 장애 / 가난을 극복하다 : khắc phục khó khăn / trở ngại / nghèo khó

 
  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Công ty Newlight
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 3
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6
Hotline
FaceBook
Twitter
Youtube
Google+