Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC

Cập nhật: 19/11/2019
Lượt xem: 739

 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC


 Tổng Hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề âm nhạc mà Kokono đưa ra chắc hứa hẹn sẽ là một chủ đề được nhiều bạn click vào để học nhất , vì sao lại chủ đề này lại " hot" như vậy ? mời bạn khám phá ngay nhé.

 
Như các bạn đã biết âm nhạc vẫn là một lĩnh vực tạo ra rất nhiều cảm hứng cho mọi người.  và đã từ rất lâu âm nhạc còn là nơi thể hiện cảm xúc , tình cảm , cuộc sống của con người . Hôm nay kokono sẽ giới thiệu đến bạn những từ vựng tiếng Hàn thuộc chủ để âm nhạc này nhé . Kokono đảm bảo chủ đề này cũng không kém phần thú vị . Hãy cùng theo dõi bài viết của Kokono nhé.

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC


Hàn Quốc được mệnh danh là một đất nước có nền công nghiệp giải trí, đặc biệt là làn sóng Hallyu (한류). Hallyu được xem là trào lưu có ảnh hưởng rất lớn tại Châu Á và Thế Giới. khám phá bài học liên quan đến từ vựng tiếng Hàn về chủ đề  âm nhạc trên đây, các bạn hãy cùng Kokono tổng hợp những phương pháp để học tiếng Hàn qua các bản nhạc K - pop nhé.

Trong  từ vựng tiếng Hàn chủ đề về âm nhạc, có rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành hoặc thuộc về một bộ môn nghệ thuật đặc biệt nào đó. khi học từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc sẽ làm phong phú thêm vốn từ của bạn mỗi ngày.

 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ CHỦ ĐỀ ÂM NHẠC


Ngoài những từ vựng chủ đề âm nhạc mà bạn thường thấy như: ca khúc, bài hát, nhịp điệu, tông giọng,... thì cũng có rất nhiều những thuật ngữ khác như:
 

1. 한곡: ca khúc
2. 목소리: giọng hát
3. 노래: bài hát
4. 무대: sân khấu
5. 녹음: thu âm
6. 녹음실: studio/phòng thu
7. 녹음, 음반: bản thu âm
8. 음반 회사: hãng thu âm
9. 애국가: quốc ca
10. 교향곡: giao hưởng
11. 찬송가: thánh ca
12. 사랑 노래: nhạc tình yêu
13. 청중: khán giả
14. 콘서트: buổi hòa nhạc
15. 녹음하다: thu âm
16. 노래 부르다: hát
17. 음악을 듣다: nghe nhạc
18. 악기를 연주하다: chơi nhạc cụ
19. 부드러운: êm ái
20. 시끄러운: ồn ào
21. 조용한: yên tĩnh
22. 테너: tenor/ giọng nam cao
23. 바리톤: baritone/ giọng nam trung
24. 음량: âm lượng
25. 소프라노: soprano/giọng nữ cao 
26. 베이스: bass 
27. 가수: ca sĩ

28. 알토: alto/giọng nữ trầm
29. 트럼본 연주자: người thổi kèn hai ống
30. 바이올리니스트: người chơi violon
31. 색소폰 연주자: người thổi saxophone
32. 트럼펫 연주자: người thổi kèn
33. 대중음악 가수: ngôi sao nhạc pop
34. 랩퍼: rapper
35. 오르간 연주자: người đánh organ
36. 피아니스트: người chơi piano
37. 기타리스트: người chơi guitar
38. 키보드 연주자: người chơi keyboard
39. 드러머: người chơi trống

40. 플룻 연주자: người thổi sáo

41. 지휘자: người chỉ huy dàn nhạc
42. 디제이: DJ
43. 베이스 연주자: bassist hoặc bass player 
44. 첼로 연주자: người chơi vi ô lông xen
45. 음악가: nhạc công
46. 연주자: người biểu diễn
47. 음악가: nhạc công
48. 작곡가: người soạn nhạc
49. 락밴드: nhóm rock
50. 현악 사중단: tứ tấu đàn dây
51. 오케스트라: nhạc giao hưởng
52. 대중음악단: nhóm nhạc đại chúng
53. 금관악기로 구성된 악단: brass band kèn đồng
54. 합창단: đội hợp xướng
55. 밴드: ban nhạc
56. 록: nhạc rock
57. 테크노: techno, nhạc khiêu vũ
58. 팝: nhạc pop
59. 랩: nhạc rap
60. 레게: reggae

61. 재즈: nhạc jazz

62. 라틴: nhạc Latin
63. 오페라: opera   
64. 전자 음악: nhạc điện tử
65. 포크: nhạc folk
66. 댄스: nhạc dance
67. 클래식: nhạc cổ điển
68. 컨트리: nhạc đồng quê
69. 음악 장르: Dòng nhạc
70. 브루스: nhạc blue
71. 악보대: giá để bản nhạc
72. 레코드 플레이어: máy ghi âm
73. 마이크: mic, micrô (viết tắt của microphone) 
74. MP3 플레이어: máy nghe nhạc MP3
75. 하이 파이: hi-fi hoặc hi-fi system (hệ thống âm thanh chất lượng cao)
76. 악기, 기구: nhạc cụ
77. CD 플레이어: CD player
78. 헤드폰: headphones, tai nghe chụp
79. 음악 기구: thiết bị âm nhạc
80. 증폭기: amp (viết tắt của amplifier) 
81. 음에 맞춰서: in tune trong điều chỉnh
82. 독주: solo /đơn ca
83. 합주: biểu diễn đôi/song ca

84. 리듬: nhịp điệu
85. 멜로디: giai điệu
86. 음표: note, nốt nhạc
87. 박자: beat, nhịp trống
88. 하모니: harmony, hòa âm
89. 가사: lời bài hát

 

Kokono gợi ý thêm cho các bạn để học tiếng Hàn hiệu quả, có rất nhiều cách. Và một trong số đó chính là học tiếng Hàn qua lời bài hát mà bạn yêu thích. Âm nhạc mở lối tâm hồn nó không chỉ là thứ mang đến cho bạn cảm giác hào hứng, mà nó còn giúp bạn hình thành một thói quen học ngôn ngữ Hàn Quốc rất tốt đó nhé. Ngay bây giờ bạn hãy tìm cho mình một bài hát hoặc một nhóm nhạc mà mình yêu thích. Sau đỏ mở nhạc Hàn Quốc lên nghe và tận hưởng, có như vậy bạn mới duy trì được cảm hứng để nghe mỗi ngày.
 

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Công ty Newlight
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 3
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6
Hotline
FaceBook
Twitter
Youtube
Google+