Khóa học kế toán tổng hợp thực hành thực tế tại Hà Nội, TP.HCM
Học Kanji N5 Tiếng Nhật qua hình ảnh và chiết tự

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ ĂN CƠ BẢN

Cập nhật: 19/11/2019
Lượt xem: 305

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ ĂN CƠ BẢN


 

Nhắc đến đất nước xinh đẹp Hàn Quốc chúng ta sẽ nghĩ đến đó là một đất nước đáng để sống, con người thân thiện, mệnh danh là đất nước có nên công nghiệp giải trí phát triển hàng đầu thế giới khi có nhiều ca sỹ, nhóm nhạc, diễn viên nổi tiếng như SNSD, Big Bang, Tara, Han Ga In hay "Minh tinh trái đất" Jun Ji Hyun, nam quân nhân Song Joong Ki trong siêu phẩm Hậu duệ mặt trời.... Đặc biệt hơn cả đất nước Hàn quốc chính là một thiên đường ẩm thực. Những món ăn đặc sắc của Hàn Quốc như Kim chi, Kimbap... đã vang danh của thế giới. ở bài viết này Kokono xin giới thiệu tới các bạn từ vựng tiếng Hàn về đồ ăn.

 

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ ĂN CƠ BẢN

 

 

1. Từ vựng tiếng Hàn về các món ăn phổ biến.

 

한식: món Hàn Quốc

간식: món ăn nhẹ (ăn vặt)

분식: món ăn làm từ bột mì

김밥 : cơm cuộn rong biển

설렁탕: canh sườn và lòng bò

김치찌개: canh kim chi

김치 : kim chi

장조림: thịt bò rim tương

갈비찜: sườn hấp

멸치볶음: cá cơm xào

갈비탕: canh sườn

된장찌개: canh tương

콩나물국 : canh giá đỗ

감자탕 : canh khoai tây

두부조림: đậu hũ rim

아귀찜: cá vảy chân hấp

오징어 볶음 :mực xào

삼계탕: gà hầm sâm

순두부찌개: canh đậu hũ non

생선조림: cá rim

계란찜: trứng bác

잡채: miến trộn

비빔밥: cơm trộn

빵 : bánh mì

케익 : bánh cake

 

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ ĂN CƠ BẢN

 

 

샐러드 : sallad

스테이크 : steak

불닭 : gà cay

불고기 : thịt nướng

삼겹살 : ba chỉ nướng

보쌈 : thịt lợn cuốn rau

오댕 : bánh cá

순대 : dồi lợn

자장면 : mì đen

우동 : u-don

냉면 : mì lạnh

떡 : bánh gạo

야쿠르트 : yogurt

팥빙수 : pat-bing-su

 

2. Một số câu giao tiếp thông dụng khi ăn.


 
 

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ĐỒ ĂN CƠ BẢN

밥을 맛있게 먹었어요: Ăn cơm (một cách) ngon lành.

맛있게 드세요 : Chúc ngon miệng.

잘먹겠습니다. Tôi sẽ ăn (một cách ngon miệng).

잘 먹었습니다 . Tôi ăn đủ (no) rồi.

많이 먹어요: Ăn nhiều vào nhé.

손을 씻고 저녁 식사를 합니다: Rửa tay đi rồi ăn.

뭐 먹을래요?: Bạn muốn ăn gì?

우리 언제 밥을 먹어요?: Bao giờ chúng ta ăn cơm?

가서않으세요: Ngồi ăn thôi nào.

물을마십시오: Mời bạn uống nước.

Với những từ vựng tiếng Hàn  về đồ ăn cơ bản và các câu nói thông dụng khi ăn,Trung tâm tiếng Hàn Kokono , Kokono hy vọng với bài viết này sẽ giúp sức cho bạn tự tin hơn để có thể chinh phục tiếng Hàn và làm giàu vốn từ vựng tiếng Hàn cho mình nhé .

Trung tâm tiếng Hàn Kokono-  Uy Tín Chất lương Tiếng Hàn cho mọi đối tượng

 
=>> Đăng ký nhận ưu đãi ngay tại Hotline: 0989.129.886 - 0913.828.222

Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
 

  • Khách hàng 1
  • Công ty Honda
  • Công ty Newlight
  • Khách hàng 2
  • Khách hàng 3
  • Khách hàng 4
  • Khách hàng 5
  • Khách hàng 6
Hotline
FaceBook
Twitter
Youtube
Google+