TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT MINNA NO NIHONGO BÀI 7
Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 7 nào!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 6
Từ vựng tiếng Nhật giáo trình Minna no Nihongo bài 7
Nếu các em đã hoàn thành các bài học chủ đề trước rồi thì hãy đến ngay với các từ vựng tiếng Nhật bài 7 dưới đây. Một ngày chỉ cần bỏ ra 30 phút rảnh buổi tối để ôn tập từ vựng. Kokono tin chắc rằng trình độ tiếng Nhật của các em sẽ cải thiện rõ rệt sau 1 tháng đấy.
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1 |
きります |
/kirimasu/ |
cắt |
2 |
もらいます |
/moraimasu/ |
nhận |
3 |
あげます |
/agemasu/ |
tặng |
4 |
おくります |
/okurimasu/ |
gửi |
5 |
かします |
/kashimasu/ |
cho mượn |
6 |
かります |
/karimasu/ |
mượn |
7 |
おしえます |
/oshiemasu/ |
dạy |
8 |
ならいます |
/naraimasu/ |
học |
9 |
かけます |
/kakemasu/ |
gọi điện |
10 |
「でんわをかけます。」 |
/denwa o kakemasu/ |
「Gọi điện thoại.」 |
11 |
て |
/te/ |
tay |
12 |
はし |
/hashi/ |
đũa |
13 |
スプーン |
/SUPU-N/ |
muỗng |
14 |
ナイフ |
/NAIFU/ |
dao |
15 |
フォーク |
/FO-KU/ |
nĩa |
16 |
はさみ |
/hasami/ |
kéo |
17 |
ファクス (ファックス) |
/FAKUSU/
/(FAKKUSU)/ |
máy fax |
18 |
ワープロ |
/WA-PURO/ |
máy đánh chữ |
19 |
パソコン |
/PASOKON/ |
máy tính cá nhân |
20 |
パンチ |
/PANCHI/ |
cái bấm lỗ |
21 |
ホッチキス |
/HOCHCHIKISU/ |
cái bấm giấy |
22 |
セロテープ |
/SEROTE-PU/ |
băng keo |
23 |
けしゴム |
/keshiGOMU/ |
cục gôm |
24 |
かみ |
/kami/ |
giấy ( tóc ) |
25 |
はな |
/hana/ |
hoa (cái mũi) |
26 |
シャツ |
/SHATSU/ |
áo sơ mi |
27 |
プレゼント |
/PUREZENTO/ |
quà tặng |
28 |
にもつ |
/nimotsu/ |
hành lí |
29 |
おかね |
/okane/ |
tiền |
30 |
きっぷ |
/kippu/ |
vé |
31 |
クリスマス |
/KURISUMASU/ |
lễ Noel |
32 |
ちち |
/chichi/ |
cha tôi |
33 |
はは |
/haha/ |
mẹ tôi |
34 |
おとうさん |
/otousan/ |
bố của người khác |
35 |
おかあさん |
/okaasan/ |
mẹ của người khác |
36 |
もう |
/mou/ |
đã, rồi |
37 |
まだ |
/mada/ |
chưa |
38 |
これから |
/korekara/ |
từ bây giờ |
39 |
すてきですね。 |
/sutekidesune/ |
Tuyệt vời quá nhỉ. |
40 |
ごめんください。 |
/gomenkudasai/ |
xin lỗi có ai ở nhà không ? |
41 |
いらっしゃい |
/irashshai/ |
anh (chị) đến chơi |
42 |
どうぞおあがりください。 |
/douzo oagari kudasai/ |
Xin mời anh(chị) vào nhà. |
43 |
しつれいします |
/shitsureishimasu/ |
xin lỗi, làm phiền |
44 |
(~は)いかがですか。 |
/(~wa) ikagadesuka/ |
~có được không ? |
45 |
いただきます。 |
/itadakimasu/ |
Cho tôi nhận. |
46 |
りょこう |
/ryokou/ |
du lịch |
47 |
おみやげ |
/omiyage/ |
quà đặc sản |
48 |
ヨーロッパ |
/YO-ROPPA/ |
Châu Âu |
Vậy là các bạn vừa thực hành hết bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề 7 Kokono. Nhớ hãy thường xuyên truy cập duhockokono.com.vn để học những bài học mới nhất cùng Kokono. Và nhận những bộ tài liệu cũng như chia sẻ hữu ích về kinh nghiệm học tiếng Nhật nhé.
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
ĐỊA CHỈ
Trụ sở chính: Số 4 ngõ 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở miền Nam: Phòng 15.6 Tầng 15 Chung cư Phúc Lộc Thọ , số 35 Lê Văn chí , Phường Linh Trung , Q.Thủ Đức , TP HCM
Tel: (024) 33 945 999
Email: duhockokono@gmail.com
HỆ THỐNG 48 CHI NHÁNH KOKONO TRÊN TOÀN QUỐC
TẠI HÀ NỘI
-
TRỤ SỞ CHÍNH: Số 04 - Ngõ 322 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
-
Cơ sở 2: Đường Liên Cơ (đầu đường Nguyễn Cơ Thạch rẽ phải) - Cầu Giấy - Hà Nội
-
Cơ sở 3: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
-
Cơ sở 4: Đường Trần Đại Nghĩa (Phố Vọng rẽ vào) - Hai Bà Trưng - Hà Nội
-
Cơ sở 5: Đường Huỳnh Văn Nghệ - KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 6: Đường Ngô Thì Nhậm - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 7: Đường Thanh Liệt (Gần UBND xã Thanh Liệt, gần Chùa Bằng) - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 8: Chợ Tó - Uy Nỗ - Thị Trấn Đông Anh - Hà Nội
MIỀN BẮC
-
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 31 Lê Văn Thịnh - P. Suối Hoa - TP. Bắc Ninh
-
Cơ sở 2: Đường Lạch Tray, P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
-
Cơ sở 3: Đoàn Nhữ Hài, P. Quang Trung - TP. Hải Dương (Đầu đường Thanh Niên rẽ vào)
-
Cơ sở 4: Phố Kim Đồng, P. Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Cơ sở 5: Đường Trần Nguyên Hán - P.Thọ Xương - TP. Bắc Giang
-
Cơ sở 6: Đường Chu Văn An - Hoàng Văn Thụ - TP. Thái Nguyên
-
Cơ sở 7: Đường Lê Phụng Hiểu - P. Đông Ngàn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
-
Cơ sở 8: Đường Chu Văn An - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 9: Đường Ngô Gia Tự - P. Hùng Vương - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 10: Đường Nguyễn Văn Cừ - TP. Hạ Long - Quảng Ninh
-
Cơ sở 11: Khu 10 - P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
-
Cơ sở 12: Đường Nguyễn Văn Linh - TP. Hưng Yên - Hưng Yên
-
Cơ sở 13: Đường Quy Lưu, P. Minh Khai - TP. Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
-
Cơ sở 14: Đường Tràng An - P. Tân Thành - TP. Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình
-
Cơ sở 15: Thị trấn Bần - Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng Yên
MIỀN TRUNG
-
Trụ sở chính Miền Trung: đường Nguyễn Trung Ngạn, Phường Trường Thi, TP. Vinh - Nghệ An
-
Cơ sở 2: Đường Đình Hương - P. Đồng Cương - TP. Thanh Hoá
-
Cơ sở 3: Đường Hà Huy Tập – TP. Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh
-
Cơ sở 4: Đường Ngô Quyền P. Vĩnh Ninh - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
-
Cơ sở 5: Đường Lê Sát - P. Hoà Cường Nam - Q. Hải Châu - Tp Đà Nẵng
MIỀN NAM
-
Trụ sở chính Miền Nam : Phòng 15.6 - Tầng 15 Chung cư Phúc Lộc Thọ - Số 35 Đường Lê Văn Chí - P. Linh Trung - Quận Thủ Đức - TP. HCM
-
Cơ sở 3: Đường Hoàng Hoa Thám - P. Hiệp Thành - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
-
Cơ sở 4: Đường Bà Sa - Khu phố Bình Minh 2 - Thị xã Dĩ An - Bình Dương
-
Cơ sở 5: Đường Hà Huy Giáp - P. Quyết Thắng - TP. Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai
-
Cơ sở 6: Đường Phan Chu Trinh - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
MIỀN TÂY
-
Trụ sở chính Miền Tây: Số 390S/9, KV3 (Đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài), P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
-
CS 2: Đường Trần Phú, Phường 4, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
CS 3: Đường Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
-
CS 4: Đường Hai Bà Trưng, Phường 1, TP. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
-
CS 5: Đường Hùng Vương, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
-
CS 6: Đường Trần Hưng Đạo - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang
-
CS 7: Phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An
-
CS 8: Đường Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
-
CS 9: Đường Nguyễn Hùng Sơn, Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
-
CS 10: Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, TP. Cà Mau (Khu Đô Thị Đông Bắc)
-
CS 11: Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
KOKONO - NƠI Ý CHÍ VƯƠN XA
Bằng tất cả nhiệt huyết và đam mê, Kokono luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách về các lĩnh vực. Quý khách có nhu cầu vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây và gửi về hòm thư của chúng tôi. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Trân trọng cảm ơn!