TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT MINNA NO NIHONGO BÀI 8
Bạn có biết học “từ mới” chính là chìa khóa để học tốt tiếng nhật. Vậy thì còn ngần ngại gì nữa mà không học và thuộc ngay các từ mới trong bài 8 mina no nihongo nhỉ!
Đừng quên Kokono luôn có 2 bảng từ vựng : 1 bản tổng hợp và 1 bảng hình ảnh để bạn có thể dễ học và hình dung và nhớ từ nhanh nhất nhé
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 7
Từ vựng tiếng Nhật bài 8 giáo trình Minna no Nihongo
Cùng Kokono khám phá ngay bộ sưu tập Từ vựng tiếng Nhật bài 8 dưới đây. Với đầy đủ cách viết, phiên âm và dịch nghĩa rõ ràng chắc chắn các em sẽ học tập hiệu quả hơn.
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Dịch nghĩa
|
1 |
みにくい |
/minikui/ |
xấu |
2 |
しずかな |
/shizukana/ |
yên tĩnh |
3 |
きれいな |
/kirena/ |
(cảnh) đẹp, xinh (gái), sạch |
4 |
ハンサムな |
/hansamuna/ |
đẹp trai |
5 |
にぎやかな |
/nigiyakana/ |
nhộn nhịp |
6 |
ゆうめいな |
/yuumeina/ |
nổi tiếng |
7 |
しんせつな |
/shinsetsuna/ |
tử tế |
8 |
げんきな |
/genkina/ |
khỏe |
9 |
ひまな |
/himana/ |
rảnh rỗi |
10 |
いそがしい |
/isogashii/ |
bận rộn |
11 |
べんりな |
/benrina/ |
tiện lợi |
12 |
すてきな |
/sutekina/ |
tuyệt vời |
13 |
おおきい |
/ookii/ |
to lớn |
14 |
ちいさい |
/chiisai/ |
nhỏ |
15 |
あたらしい |
/atarashii/ |
mới |
16 |
ふるい |
/furui/ |
cũ |
17 |
いい |
/ii/ |
tốt |
18 |
わるい |
/warui/ |
xấu |
19 |
あつい |
/atsui/ |
(trà) nóng |
20 |
つめたい |
/tsumetai/ |
(nước đá) lạnh |
21 |
あつい |
/atsui/ |
(trời) nóng |
22 |
さむい |
/samui/ |
(trời) lạnh |
23 |
むずかしい |
/muzukashii/ |
(bài tập) khó |
24 |
やさしい |
/yasashii/ |
(bài tập) dễ |
25 |
きびしい |
/kibishii/ |
nghiêm khắc |
26 |
やさしい |
/yasashii/ |
dịu dàng, hiền từ |
27 |
たかい |
/takai/ |
đắt |
28 |
やすい |
/yasui/ |
rẻ |
29 |
ひくい |
/hikui/ |
thấp |
30 |
たかい |
/takai/ |
cao |
31 |
おもしろい |
/omoshiroi/ |
thú vị |
32 |
つまらない |
/tsumaranai/ |
chán |
33 |
おいしい |
/oishii/ |
ngon |
34 |
まずい |
/mazui/ |
dở |
35 |
たのしい |
/tanoshii/ |
vui vẻ |
36 |
しろい |
/shiroi/ |
trắng |
37 |
くろい |
/kuroi/ |
đen |
38 |
あかい |
/akai/ |
đỏ |
39 |
あおい |
/aoi/ |
xanh |
40 |
さくら |
/sakura/ |
hoa anh đào |
41 |
やま |
/yama/ |
núi |
42 |
まち |
/machi/ |
thành phố |
43 |
たべもの |
/tabemono/ |
thức ăn |
44 |
ところ |
/tokoro/ |
chỗ |
45 |
りょう |
/ryou/ |
ký túc xá |
46 |
べんきょう |
/benkyou/ |
học tập ( danh từ ) |
47 |
せいかつ |
/seikatsu/ |
cuộc sống |
48 |
(お)しごと |
/(o)shigoto/ |
công việc |
49 |
どう |
/dou/ |
như thế nào |
50 |
どんな |
/donna/ |
~nào |
51 |
どれ |
/dore/ |
cái nào |
52 |
とても |
/totemo/ |
rất |
53 |
あまり~ません(くない) |
/amari~masen(kunai)/ |
không~lắm |
54 |
そして |
/soshite/ |
và |
55 |
~が、 |
/~ga,/ |
~nhưng~ |
56 |
おげんきですか |
/genki desu ka/ |
Có khỏe không? |
57 |
そうですね |
/sou desu ne/ |
Đúng vậy nhỉ. / Ừ nhỉ. |
58 |
ふじさん |
/fujisan/ |
Núi Phú Sĩ |
59 |
びわこ |
/biwako/ |
Hồ Biwaco |
60 |
シャンハイ |
/SHANHAI/ |
Thượng Hải |
61 |
しちにんのさむらい |
/shichi nin no samurai/ |
Bảy người võ sĩ đạo (tên phim) |
62 |
きんかくじ |
/kinkakuji/ |
Chùa Vàng ( tên chùa) |
63 |
なれます |
/naremasu/ |
quen (với cái gì đó) |
64 |
にほんのせいかつになれましたか |
/nihon no seikatsu ni naremashita ka/ |
Đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ? |
65 |
もう いっぱいいかがですか |
/mou ippai ikaga desu ka/ |
Thêm một ly nữa nhé |
66 |
いいえ、けっこうです |
/iie, kekkou desu/ |
Thôi, tôi đủ rồi.(Từ chối khi đã đủ không muốn nhận thêm nữa) |
67 |
そろそろ、しつれいします |
/sorosoro, shitsureishimasu/ |
Đến lúc tôi phải về. |
68 |
また いらっしゃってください |
/mata irashshatte kudasai/ |
Lần sau anh( chị, …) lại đến chơi nhé.
|
Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 8 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh mà Kokono minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 8 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 8 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn , cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .
Các em có thấy số lượng từ vựng tiếng Nhật bài 8 đã tăng lên đáng kể rồi không? Vì vậy chúng ta cần nỗ lực hơn nữa để chinh phục thách thức ngày càng lớn hơn từ ngôn ngữ này.
Chúc em các học tốt tiếng Nhật!
>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật bài 9
Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:
ĐỊA CHỈ
Trụ sở chính: Số 4 ngõ 322, Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội
Trụ sở miền Nam: Phòng 15.6 Tầng 15 Chung cư Phúc Lộc Thọ , số 35 Lê Văn chí , Phường Linh Trung , Q.Thủ Đức , TP HCM
Tel: (024) 33 945 999
Email: duhockokono@gmail.com
HỆ THỐNG 48 CHI NHÁNH KOKONO TRÊN TOÀN QUỐC
TẠI HÀ NỘI
-
TRỤ SỞ CHÍNH: Số 04 - Ngõ 322 Lê Trọng Tấn - Thanh Xuân - Hà Nội
-
Cơ sở 2: Đường Liên Cơ (đầu đường Nguyễn Cơ Thạch rẽ phải) - Cầu Giấy - Hà Nội
-
Cơ sở 3: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa - Hà Nội
-
Cơ sở 4: Đường Trần Đại Nghĩa (Phố Vọng rẽ vào) - Hai Bà Trưng - Hà Nội
-
Cơ sở 5: Đường Huỳnh Văn Nghệ - KĐT Sài Đồng - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 6: Đường Ngô Thì Nhậm - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 7: Đường Thanh Liệt (Gần UBND xã Thanh Liệt, gần Chùa Bằng) - Long Biên - Hà Nội
-
Cơ sở 8: Chợ Tó - Uy Nỗ - Thị Trấn Đông Anh - Hà Nội
MIỀN BẮC
-
Trụ sở chính Miền Bắc: Số 31 Lê Văn Thịnh - P. Suối Hoa - TP. Bắc Ninh
-
Cơ sở 2: Đường Lạch Tray, P. Đằng Giang, Q. Ngô Quyền - TP. Hải Phòng
-
Cơ sở 3: Đoàn Nhữ Hài, P. Quang Trung - TP. Hải Dương (Đầu đường Thanh Niên rẽ vào)
-
Cơ sở 4: Phố Kim Đồng, P. Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
-
Cơ sở 5: Đường Trần Nguyên Hán - P.Thọ Xương - TP. Bắc Giang
-
Cơ sở 6: Đường Chu Văn An - Hoàng Văn Thụ - TP. Thái Nguyên
-
Cơ sở 7: Đường Lê Phụng Hiểu - P. Đông Ngàn - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
-
Cơ sở 8: Đường Chu Văn An - TP. Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 9: Đường Ngô Gia Tự - P. Hùng Vương - Thị xã Phúc Yên - Vĩnh Phúc
-
Cơ sở 10: Đường Nguyễn Văn Cừ - TP. Hạ Long - Quảng Ninh
-
Cơ sở 11: Khu 10 - P. Nông Trang - TP. Việt Trì - Tỉnh Phú Thọ
-
Cơ sở 12: Đường Nguyễn Văn Linh - TP. Hưng Yên - Hưng Yên
-
Cơ sở 13: Đường Quy Lưu, P. Minh Khai - TP. Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
-
Cơ sở 14: Đường Tràng An - P. Tân Thành - TP. Ninh Bình - Tỉnh Ninh Bình
-
Cơ sở 15: Thị trấn Bần - Yên Nhân - Mỹ Hào - Hưng Yên
MIỀN TRUNG
-
Trụ sở chính Miền Trung: đường Nguyễn Trung Ngạn, Phường Trường Thi, TP. Vinh - Nghệ An
-
Cơ sở 2: Đường Đình Hương - P. Đồng Cương - TP. Thanh Hoá
-
Cơ sở 3: Đường Hà Huy Tập – TP. Hà Tĩnh – Tỉnh Hà Tĩnh
-
Cơ sở 4: Đường Ngô Quyền P. Vĩnh Ninh - TP. Huế - Tỉnh Thừa Thiên Huế
-
Cơ sở 5: Đường Lê Sát - P. Hoà Cường Nam - Q. Hải Châu - Tp Đà Nẵng
MIỀN NAM
-
Trụ sở chính Miền Nam : Phòng 15.6 - Tầng 15 Chung cư Phúc Lộc Thọ - Số 35 Đường Lê Văn Chí - P. Linh Trung - Quận Thủ Đức - TP. HCM
-
Cơ sở 3: Đường Hoàng Hoa Thám - P. Hiệp Thành - TP. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương
-
Cơ sở 4: Đường Bà Sa - Khu phố Bình Minh 2 - Thị xã Dĩ An - Bình Dương
-
Cơ sở 5: Đường Hà Huy Giáp - P. Quyết Thắng - TP. Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai
-
Cơ sở 6: Đường Phan Chu Trinh - TP. Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
MIỀN TÂY
-
Trụ sở chính Miền Tây: Số 390S/9, KV3 (Đường Nguyễn Văn Cừ kéo dài), P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
-
CS 2: Đường Trần Phú, Phường 4, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
CS 3: Đường Phạm Ngũ Lão, Phường 1, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
-
CS 4: Đường Hai Bà Trưng, Phường 1, TP. Bến Tre, Tỉnh Bến Tre
-
CS 5: Đường Hùng Vương, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
-
CS 6: Đường Trần Hưng Đạo - TP. Long Xuyên - Tỉnh An Giang
-
CS 7: Phường 6, TP. Tân An, tỉnh Long An
-
CS 8: Đường Võ Trường Toản, Phường 1, TP. Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
-
CS 9: Đường Nguyễn Hùng Sơn, Vĩnh Thanh Vân, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
-
CS 10: Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, TP. Cà Mau (Khu Đô Thị Đông Bắc)
-
CS 11: Đường Tôn Đức Thắng, Khóm 7, Phường 1, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
KOKONO - NƠI Ý CHÍ VƯƠN XA
Bằng tất cả nhiệt huyết và đam mê, Kokono luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của Quý khách về các lĩnh vực. Quý khách có nhu cầu vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây và gửi về hòm thư của chúng tôi. Chúng tôi sẽ phản hồi sớm nhất có thể. Trân trọng cảm ơn!